13 Dec Tongue Twister Class – Thuyết trình tiếng Anh
TONGUE TWISTER CLASS – TIẾNG ANH GIAO TIẾP VÀ THUYẾT TRÌNH
Thuyết trình và phát âm tiếng Anh – Tongue Twister
Tongue Twister là khoá phát âm được thiết kế sáng tạo, vào kỹ năng thuyết trình trước đám đông, lượng từ vựng lớn xoáy sâu vào các chủ đề, phát âm chuẩn Anh -Anh
Giáo Viên: Sam Potter
+ Đây là khoá học được Sam thiết kế dựa trên phát âm chuẩn Anh – Anh.
Sam đến từ Luân Đôn. Sở hữu giọng Anh chuẩn rõ, với phong cách sáng tạo, hài hước, hóm hỉnh, Sam là được xem là giáo viên kết hợp của chuyên nghiệp, nhiệt tình và sáng tạo
+Sam là NGƯỜI LẬP RA của coffee talks ở VIETLESSON trong một thời gian khá dài.
+ Đây là khoá học được Sam thiết kế dựa trên phát âm chuẩn Anh – Anh.
+ Đối tượng học phù hợp:
* Những người đang ôn thi Ielts, Toeic hay những người đang muốn nâng cao từ vựng nhưng không tìm được phương pháp học hiệu quả.
* Những bạn muốn phát âm chuẩn, học IPA một cách hiệu quả và áp dụng được vào trong nói tiếng Anh và kiểm soát được nói chuẩn trong tiếng Anh của mình.
* Những bạn đã quên rất nhiều từ vựng muốn tìm một môi trường vừa nói và nghe phù hợp để học một cách nhanh nhất
Sau đây là 20 chủ đề ( sẽ chọn 10 chủ để cho khoá học)
• Vocabulary 20: Advertising
• Vocabulary 19: Environment
• Vocabulary 18: Shopping
• Vocabulary 17: Weather
• Vocabulary 16: Music
• Vocabulary 15: Towns and Cities
• Vocabulary 14: People – Physical Appearance
• Vocabulary 13: Business
• Vocabulary 12: People – Personality and Character
• Vocabulary 11: Clothes and Fashion
• Vocabulary 10: Accommodation
• Vocabulary 9: Books and Films
• Vocabulary 8: Health
• Vocabulary 7: Work
• Vocabulary 6: Education
• Vocabulary 5: Food:)
• Vocabulary 4: Sport
• Vocabulary 3: Technology
• Vocabulary 2: Relationships
• Vocabulary 1: Holidays
PHƯƠNG PHÁP DẠY
TƯ DUY LOGIC – áp dụng PHƯƠNG PHÁP của TONY BUZAN
+ Xoáy sâu và nhớ từ vựng để thuyết trình trước đám đông.
PHƯƠNG PHÁP HỌC
+ Chuẩn bị từ điển, IPA và phát âm
+ Chuẩn bị bút màu và giấy A4 để học có hiệu quả.
– SAU KHOÁ HỌC:
+ Bạn sẽ nắm được 1 lượng từ vựng, collocation & phrasal verbs lớn
+ Phát âm chuẩn
+ Tự tin nói trước đám đông.
MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN TONGUE TWISTER – PHÁT ÂM THUYẾT TRÌNH
ITEM | MEANING | PHONETICS | EXAMPLE |
Destination | điểm đến, đích đến | /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ | We arrived at our destination tired and hungry. |
Brochure | Cuốn sách nhỏ in thông tin về quảng cáo | /ˈbrəʊ.ʃər/ | In the lobby they have brochures that indicate what services the hotel can provide |
Picturesque | ấn tượng mạnh, đẹp | /ˌpɪk.tʃərˈesk/ | She lives in a very picturesque village in Suffolk. |
Self-catering | tự phục vụ | /ˌselfˈkeɪ.tər.ɪŋ/ | We decided to go for self-catering rather than stay in a hotel. |
Wildlife | động vật hoang dã | /ˈwaɪld.laɪf/ | A new series of wildlife programmes has started on Monday evenings. |
Package | gói đồ, bưu kiện | /ˈpæk.ɪdʒ/ | The courier has just delivered a package for you. |
Breathtaking | hấp dẫn, ngoạn mục | /ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/ | The view from the top of the mountain is breathtaking. |
Interest | sự quan tâm, sự thích thú | /ˈɪn.trəst/ | I’ve always had an interest in astronomy. |
Sightseeing | cuộc tham quan, cảnh đẹp | /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ | We did some sightseeing in Paris. |
Guided | dẫn đường , chỉ đường | /ɡaɪd/ | The agencies conduct guided tours from mid-May through July 4. |
Check-in | Kiểm soát khi vào, đăng kí khi vào | /’t∫ek’in/ | Passengers are requested to check in two hours before the flight. |
Hostel | ký túc xá, nhà tập thể | /ˈhɒs.təl/ | As the street reaches the train station, it becomes seedier, with fast food joints, strip clubs and cheap hostels |
Tourist | khách du lịch | /ˈtʊə.rɪst/ | Millions of tourists visit Rome every year. |
Landscape | phong cảnh | /ˈlænd.skeɪp/ | The landscape was sheathed in ice. |
Departure | sự khởi hành | /dɪˈpɑː.tʃər/ | Our departure was delayed because of bad weather. |
Break | sự đổ vỡ, sự gián đoạn | /breɪk/ | She fell and broke her arm |
Charter-flight | chuyến bay bằng một chiếc máy bay thuê | /ˈtʃɑː.tər flaɪt/ | Catch a charter flight to Sharm from either London Gatwick or Manchester |
Agent | đại lý | /ˈeɪ.dʒənt/ | She has worked as an estate agent among other things. |
Resort | nơi nghỉ dưỡng | /rɪˈzɔːt/ | Investors and locals are not the only people who buy property in holiday resorts |
Lounge | phòng khách | /laʊndʒ/ | My partner is off today, no doubt lounging around with a leisurely breakfast before having a relaxing day.’ |
CẢM NHẬN CỦA HỌC VIÊN: FACEBOOK
No Comments