23 May Những câu tiếng Anh dành cho nhân viên quán cafe
NHỮNG CÂU TIẾNG ANH DÀNH CHO NHÂN VIÊN QUÁN CAFE
Café là niềm tự hào của người Việt đối với bạn bè khắp năm châu. Café Việt mang vị đặc trưng hiếm nơi nào trên thế giới có được. Cũng vì lẽ đó, mỗi du khách đặt chân đến đất nước hình chữ S xinh đẹp này đều phải tự thưởng cho mình tách café thật đậm đà.

Vietlesson nơi xóa nhòa khoảng cách văn hóa
Để mang lại không chỉ vị đậm đà đặc biệt của café, mà mỗi người nhân viên cũng cần mang vẻ đẹp, sự thông minh của đất nước giới thiệu với bạn bè khắp thế giới. Vậy, làm thế nào để phục vụ du khách thật chu đáo? Đó là ngôn ngữ, ngôn ngữ có thể xóa nhòa mọi khoảng cách. Vietlesson coffee house sẽ giới thiệu những câu Tiếng Anh dành cho các bạn nhân viên quán café, hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn:
1. What would you like to drink?
Qúy khách muốn dùng đồ uống gì ạ?
2. What are you having?
Qúy khách dùng gì?
3. What can I get you?
Tôi có thể lấy cho quý khách cái gì?
4. Good morning/afternoon. Can I help you?
Chào buổi sáng/chiều. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
5. Do you have a reservation, please?
Qúy khách có đặt bàn trước không ạ?
6. Would you like ice with that ?
Qúy khách có dùng với đá không?
7. What can I get you?
Quý khách gọi gì ạ?
8. Would you like anything to eat?
Quý khách có ăn gì không?
9. What flavour would you like?
Qúy khách thích vị gì?
10. Eat in or take – away?
Qúy khách ăn ở đây hay mang đi?

Ngôi nhà đa văn hóa
11. Is it for here or to go?
Quý khách uống ở đây hay mang về?
12. Just give me a few minutes, ok?
Cho tôi vài phút nhé, được chứ?
13. Oh yeah, take your time
Được a, quý khách cứ thong thả
14. Are you ready to order?
Quý khách đã chọn được đồ uống chưa?
15. Is that all?
Qúy khách muốn gọi thêm gì nữa không ạ?
16. Would you like anything else?
Quý khách có gọi gì nữa không ạ?
17. All right, I’ll come back in a few minutes!
Đươc ạ, tôi sẽ trở lại sau vài phút!
18. I’m sorry, we’re out of that
Xin lỗi, chúng tôi hết món đó rồi
19. Can you change your order please?
Quý khách có thể đổi món khác được không?
20. Let me change it for you
Để tôi đổi cho quý khách
21. Please wait for ten minutes
Quý khách đợi 10 phút nhé
22. Wifi password is ….
Mật khẩu Wifi là….
23. Here’s your coffee
Đây là cafe của quý khách
24. Really? Let me check it again
Vậy sao? Đổi tôi kiểm tra lại
25. Oh yeah! I’m so sorry about that
Ồ vâng! Tôi rất xin lỗi
26. Here it is! Enjoy your time here!
Đây ạ! chúc quý khách vui vẻ!
27. Yeah, you’re always welcome!
Vâng, quý khách luôn được chào đón ở đây!
28. Of course. I’ll be right back
Tất nhiên rồi. Tôi sẽ trở lại ngay
29. Here’s your bill
Hóa đơn của quý khách đây ạ
30. The total is twenty thousand dong
Số tiền quý khách cần thanh toán là 20 ngàn
31. Enjoy yourself!
Xin hãy thưởng thức!
32. Thank you so much
Cảm ơn bạn nhé
33. My pleasure. Please come back soon
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách. Quý khách lần sau nhớ quay lại nhé
Xem thêm: Tiếng Anh Dành Cho Lễ Tân
No Comments