Những câu tiếng Anh cho nhân viên bán quần áo

TIẾNG ANH CHO NHÂN VIÊN BÁN QUẦN ÁO

Những câu tiếng Anh cho nhân viên bán quần áo

TIẾNG ANH CHO NHÂN VIÊN BÁN HÀNG (PHẦN 1)

NHỮNG CÂU TIẾNG ANH CHO NHÂN VIÊN BÁN QUẦN ÁO

Vietlesson xin giới thiệu với các bạn những câu TIẾNG ANH CHO NHÂN VIÊN BÁN QUẦN ÁO

Việc sử dụng tiếng Anh trong việc nói chuyện với khách hàng như chảo đón khách hàng, giới thiệu các sản phẩm hay các chương trình khuyến mãi sẽ giúp các cửa hàng bán được nhiều sản phẩm hơn.

Hiện tại ở Hà Nội nói chung cũng như các tỉnh thành khác của Việt Nam có rất nhiều người nước ngoài sống và làm việc cũng như định cư lâu dài. Việc học tiếng Anh liên quan đến chăm sóc khách hàng cũng rất quan trọng

I. NHỮNG CÂU NHÂN VIÊN NÓI VỚI KHÁCH HÀNG – NHỮNG CÂU TIẾNG ANH CHO NHÂN VIÊN BÁN QUẦN ÁO

 

  1. What can i do for you? Tôi có thể giúp gì cho ông/ bà không?
  2. Are you looking for anything particular?: Bạn đang tìm món hàng gì đấy đúng không ạ?
  3. Please take your time: Ông/ bà cứ xem thoải mái.
  4.  We dont have any of these left in stock: chúng tôi hết hàng rồi.
  5. Do you need any help at all? Bạn cần giúp đỡ gì không?
  6. What size do you wear? Bà mặc cỡ nào ạ?
  7. May i help you?: Tôi có thể giúp gì anh không?
  8. Just a moment, please?: Ông vui lòng chờ một chút
  9. Changing room is over there: Phòng thử ở đằng kia.
  10. It fits you perfectly: bà mặc rất vừa vặn.
  11. I will keep it for you: Tôi sẽ giữ lại nó cho ông.

II. NHỮNG CÂU KHÁCH HÀNG NÓI VỚI NHÂN VIÊN BÁN HÀNG – TIẾNG ANH CHO NHÂN VIÊN BÁN QUẦN ÁO.

  1. I am looking for? Tôi đang tìm…
  2. I would like to buy: Tôi muốn mua…
  3. Do you have this in S (small), M (medium), L (Large) or XL (extra large)? Bạn có cái này cỡ S, M, L, XL không?
  4. Do you have this  in back color? Bạn có cái này màu đen không?
  5. Can i try this on? Tôi có thể thử cái này không?
  6. Where can i pay? Tôi có thể trả tiền ở đâu?
  7. How much is it? Bao nhiêu tiền vậy?
  8. It is really a beautiful dress, but it is a little bit expensive: Cái này thật là đẹp nhưng đắt một chút.

III. TỪ VỰNG CHO NHÂN VIÊN BÁN QUẦN ÁO – TIẾNG ANH CHO NHÂN VIÊN BÁN QUẦN ÁO.

  1. Cardigan /ˈkɑː.dɪ.ɡən/  áo len đan.
  2. Jeans /dʒiːnz/ quần Jean
  3. Jumper /ˈdʒʌm.pər/ : áo chui cổ
  4. underwear /ˈʌn.də.weər/ : quần lót
  5. Skirt /skɜːt/ váy ngắn
  6. Pullover /pʊl  ˈəʊ.vər/: áo len chui đầu
  7. Swimming suit: đồ bơi
  8. Boutique /buːˈtiːk/: một cái shop nhỏ bán quần áo giày dép, và trang sức.
  9. Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/  quán này bán áo quần đã qua sử dụng hoặc áo quần còn mới tiền bán sẽ dùng cho từ thiện.
  10. Factory outlet /ˈfæk.tər.i/ : Quán bán quần áo trực tiếp của xưởng
  11. Department store:  Một shop quần áo lớn bán nhiều sản phầm và nhiều loại sản phẩm như áo quần đàn ông, phụ nữ, đồ gia dụng…
  12. Cotton /ˈkɒt.ən/: cô tông
  13. Linen /ˈlɪn.ɪn/  vải len
  14. Ny lon /ˈnaɪ.lɒn/ni-lông
  15. Rayon/ˈreɪ.ɒn/: tơ nhân tạo
  16. Silk /sɪlk/  lụa
  17. Velvet /ˈvel.vɪt/ nhung
  18. Wool /wʊl/: len
  19. Bulk purchase/bʌlkˈpɜː.tʃəs/: mua hàng với số lượng lớn.

Các mẩu câu tiếng Anh dành cho nhân viên bán áo quần

IV. NÓI VỀ GIÁ CẢ, GIẢM GIÁ QUẦN GIÁ – NHỮNG CÂU TIẾNG ANH CHO NHÂN VIÊN BÁN QUẦN ÁO.

  1. Is this on sale?: cái này được giảm giá không?
  2. We are on sale now: chúng tôi có đợt giảm giá.
  3. We are clearing our stock now. It is a real bargain: Hiện tại chúng tôi đang thanh lý hàng trong kho. Thực sự rất rẻ.
  4. If you really like it, i will give you a ten percent off: Nếu bà thích nó, tôi sẽ giảm giá cho bà 10%.
  5. I want twenty of these. Can you give me a discount?: Tôi mua 20 cái này. Bạn có thể giảm giá cho tôi không?
  6. Certainly, sir. We offer special discount for a bulk purchase: chắc chắn rồi. Chúng tôi giảm giá cho mua hàng số lượng lớn.

V. NÓI VỀ THANH TOÁN – NHỮNG CÂU TIẾNG ANH CHO NHÂN VIÊN BÁN QUẦN ÁO.

  1. Do you accept credit cards?: Bạn có chấp nhận thanh toán bằng thể tín dụng không?
  2. Yes, madam. Bu we can offer give five per cent discount if you pay cash: Vâng thưa bà. Chúng tôi giảm giá 5% nếu bà trả bằng tiền mặt.
  3. I will pay pash: Tôi sẽ trả tiền mặt.

VI. NHỮNG TỪ VỰNG KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN BÁN ÁO QUẦN – NHỮNG CÂU TIẾNG ANH CHO NHÂN VIÊN BÁN QUẦN ÁO.

  • FIT VÀ SUIT: Có nghĩa là phù hợp với một cái gì đó nhưng một cái chỉ sự phù hợp về màu sắc và một cái chỉ về kích thước.

  • Fit: Phù hợp về kích cỡ Examples:
    That shirt fits you perfectly
  • Suit: Phù hợp về màu sắc

         Example
You should wear more blue – it suits you.

Vietlesson chuyên đào tạo về tiếng Anh doanh nghiệp, tư vấn và đào tạo tiếng Anh doanh nghiệp.

Lớp học tiếng Anh tại Vietlesson

Quý công ty có thể tham khảo thêm các lớp các lớp học hay lịch khai giảng các lớp của Vietlesson tại ĐÂY

No Comments

Post A Comment

0868 420 777