Tính từ diễn tả vẻ đẹp trong tiếng Anh

Tính từ diễn tả vẻ đẹp trong tiếng Anh

Tính từ diễn tả vẻ đẹp trong tiếng Anh

  1. Attractive /ə’træktiv/ :  thu hút, Quyến rũ
    Eg : She was young and attractive  : Cô ấy trẻ và quyến rũ
  2. Breathtaking /’breθteikiη/ : đẹp choáng ngợp
    Eg : The view from the top of the mountain is breathtaking:  Cảnh nhìn từ ngọn núi thật choáng ngợp
  3. Charming /’t∫ɑ:miη/ : quyến rũ.
    Eg : He was thoughtful and charming : Anh ấy chu đáo và quyến rũ
  4. Captivating /’kæptiveitiη/ : đẹp hút mắt, cuốn hút
    Eg : . That was a captivating performance: Đó là một buổi biểu diễn rất hút mắt
  5. Fascinating /’fæsineitiη/: lôi cuốn
    Eg : The movie has a fascinating plot:  Bộ phim có một tình tiết lôi cuốn
  6. Magnificent /mæg’nifisnt/: lộng lẫy, nguy nga.
    Eg : The palace was absolutely magnificent : Cung điện thực sự  rất lộng lẫy
  7. Splendid /’splendid/: tuyệt đẹp, tráng lệ
    Eg : We had splendid  holiday : chúng tôi đã có một kì nghỉ tuyệt đẹp
  8. Stunning  /ˈstʌn.ɪŋ/: tuyệt vời, gây ấn tượng sâu sắc
    Eg : He’s taken some stunning photos of her
  9. Gorgeous /ˈɡɔː.dʒəs/ Đẹp, lộng lẫy
    Eg : What a gorgeous dress:  Cái váy rất đẹp !
  10. Adorable /əˈdɔː.rə.bəl/ nhỏ xinh, đáng yêu
    Eg : He came in with an adorable puppy.: Anh ấy đến đây cùng với một con chó đáng yêu.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Fanpage: Vietlesson Coffee House – Hanoi Vietnam
Email: info@vietlesson.com
Website: vietlesson.com
Hotline: 02437 100 422
Di động: 0868 420 777

""
1

Vietlesson rất vui vì bạn đã đọc đến đây, để được tư vấn cụ thể về khóa học, bạn hãy điền đầy đủ thông tin và bấm "Đăng ký", Vietlesson sẽ chủ động liên hệ để tư vấn.

Họ và tênhọ tên của bạn
Số điện thoạisố điện thoại của bạn
Previous
Next

 

No Comments

Post A Comment

0868 420 777