24 Aug Tính từ diễn tả vẻ đẹp trong tiếng Anh
Tính từ diễn tả vẻ đẹp trong tiếng Anh
- Attractive /ə’træktiv/ : thu hút, Quyến rũ
Eg : She was young and attractive : Cô ấy trẻ và quyến rũ - Breathtaking /’breθteikiη/ : đẹp choáng ngợp
Eg : The view from the top of the mountain is breathtaking: Cảnh nhìn từ ngọn núi thật choáng ngợp - Charming /’t∫ɑ:miη/ : quyến rũ.
Eg : He was thoughtful and charming : Anh ấy chu đáo và quyến rũ - Captivating /’kæptiveitiη/ : đẹp hút mắt, cuốn hút
Eg : . That was a captivating performance: Đó là một buổi biểu diễn rất hút mắt - Fascinating /’fæsineitiη/: lôi cuốn
Eg : The movie has a fascinating plot: Bộ phim có một tình tiết lôi cuốn - Magnificent /mæg’nifisnt/: lộng lẫy, nguy nga.
Eg : The palace was absolutely magnificent : Cung điện thực sự rất lộng lẫy - Splendid /’splendid/: tuyệt đẹp, tráng lệ
Eg : We had splendid holiday : chúng tôi đã có một kì nghỉ tuyệt đẹp - Stunning /ˈstʌn.ɪŋ/: tuyệt vời, gây ấn tượng sâu sắc
Eg : He’s taken some stunning photos of her - Gorgeous /ˈɡɔː.dʒəs/ Đẹp, lộng lẫy
Eg : What a gorgeous dress: Cái váy rất đẹp ! - Adorable /əˈdɔː.rə.bəl/ nhỏ xinh, đáng yêu
Eg : He came in with an adorable puppy.: Anh ấy đến đây cùng với một con chó đáng yêu.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Fanpage: Vietlesson Coffee House – Hanoi Vietnam
Email: info@vietlesson.com
Website: vietlesson.com
Hotline: 02437 100 422
Di động: 0868 420 777
""
1
No Comments