
19 Dec Những từ ngữ và mẫu câu thường dùng khi du lịch (P1)
Những từ ngữ và mẫu câu thường dùng khi du lịch (P1)
- Airport /ˈeə.pɔːt/ : sân bay
Ex: Tan Son Nhat airport is the biggest airport in Viet Nam.
Sân bay Tân Sơn Nhất là sân bay lớn nhất tại VIệt Nam
- Plane /plein/ : máy bay
Ex: Which plane is the most expensive plane in Viet Nam?
Chiếc máy bay nào đắt nhất ở Việt Nam?
- Tiket /ˈtɪk.ɪt/ : vé
Ex: Would you like a special ticket or a normal ticket?
Bạn muốn mua vé ở hạng nhất hoặc hạng thường.
- Reserve /rəˈzəːv/ : đặt trước
Ex: I’d like to reserve one seat to Korea.
Tôi muốn đặt một chỗ đến Hàn Quốc.
- Seat /siːt/ : chỗ ngồi
Ex: Would you like an aisle seat or a window seat?
Bạn muốn ngồi gần lối đi hay cửa sổ?
- Round /raund/ (preposition) : đi một vòng
Ex: How much is a round trip/one way ticket?
Vé khứ hồi/1 chiều giá bao nhiêu tiền?
- Passport /ˈpaːspoːt/ : hộ chiếu
Ex: Can I see your passport, please?
Tôi co thể xem hộ chiếu của bạn được không?
- Travelling /ˈtræv.əl.ɪŋ/ : du lịch
Ex: Is anybody travelling with you today?
Có ai đi cùng bạn chuyến này không?
- Luggage /ˈlaɡidʒ/ : hành lý
Ex: How many luggage are you checking in?
Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý?
- Customs : hải quan
Ex: You need to do some steps if you want to pass through customs at the airport?
Bạn cần làm một số bước nếu muốn thông qua hải quan tại sân bay
No Comments