Những từ ngữ và mẫu câu thường dùng khi du lịch (P1)

Những từ ngữ và mẫu câu thường dùng khi du lịch (P1)

Những từ ngữ và mẫu câu thường dùng khi du lịch (P1)

  1.     Airport /ˈeə.pɔːt/ : sân bay

Ex:  Tan Son Nhat airport is the biggest airport in Viet Nam.
Sân bay Tân Sơn Nhất là sân bay lớn nhất tại VIệt Nam

  1.     Plane /plein/ : máy bay

Ex:  Which plane is the most expensive plane in Viet Nam?
Chiếc máy bay nào đắt nhất ở Việt Nam?

  1.     Tiket /ˈtɪk.ɪt/ : vé

Ex:  Would you like a special ticket or a normal ticket?
Bạn muốn mua ở hạng nhất hoặc hạng thường.

  1.     Reserve /rəˈzəːv/ : đặt trước

Ex:  I’d like to reserve one seat to Korea.
Tôi muốn đặt một chỗ đến Hàn Quốc.

  1.     Seat /siːt/ : chỗ ngồi

Ex:  Would you like an aisle seat or a window seat?
Bạn muốn ngồi gần lối đi hay cửa sổ?

  1. Round /raund/  (preposition) : đi một vòng

Ex:  How much is a round trip/one way ticket?
khứ hồi/1 chiều giá bao nhiêu tiền?

  1.     Passport /ˈpaːspoːt/ : hộ chiếu

Ex:  Can I see your passport, please?
Tôi co thể xem hộ chiếu của bạn được không?

  1.     Travelling /ˈtræv.əl.ɪŋ/  : du lịch

Ex:  Is anybody travelling with you today?
Có ai đi cùng bạn chuyến này không?

  1.     Luggage /ˈlaɡidʒ/ : hành lý

Ex:  How many luggage are you checking in?
Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý?

  1.     Customs : hải quan

Ex:  You need to do some steps if you want to pass through customs at the airport?
Bạn cần làm một số bước nếu muốn thông qua hải quan tại sân bay

 

""
1

Vietlesson rất vui vì bạn đã đọc đến đây, để được tư vấn cụ thể về khóa học, bạn hãy điền đầy đủ thông tin và bấm "Đăng ký", Vietlesson sẽ chủ động liên hệ để tư vấn.

Họ và tênhọ tên của bạn
Số điện thoạisố điện thoại của bạn
Previous
Next
No Comments

Post A Comment

0868 420 777