Những từ ngữ và mẫu câu thường dùng khi đi du lịch ( P2 )

Những từ ngữ và mẫu câu thường dùng khi đi du lịch ( P2 )

Những từ ngữ và mẫu câu thường dùng khi đi du lịch ( P2 )

  1. Hotel /həˈtel/ : khách sạn

Ex: The service of this hotel is wonderful! Dịch vụ của khách sạn này thật tuyệt vời! 

  1. Room /ruːm/ : phòng

Ex: Hello, how much is a room? Xin chào, cho tôi hỏi giá tiền của một phòng là bao nhiêu? 

  1. Elevator /ˈel·əˌveɪ·t̬ər/ : thang máy

Ex: Where is the elevator? Thang máy ở đâu vậy?

  1. Reception /rəˈsepʃən/ : phòng tiếp tân

Ex: He went to the hotel reception to check in. Anh ấy tới quầy lễ tân của khách sạn để nhận phòng.

  1. Information /ˌɪn·fərˈmeɪ·ʃən/ : thông tin

Ex: Can you give us some information on tours to Korea? Bạn có thể cho chúng tôi một số thông tin về các tour du lịch đến Hàn Quốc?

  1. Check in : thủ tục kiểm tra

Ex: We checked in last night. Chúng tôi đã kiểm tra tối qua

 

Vietlesson – Tiếng Anh giao tiếp

  1. Check out : thủ tục thanh toán

Ex: Please remember to leave your room keys at the reception when you check out. Vui lòng để lại chìa khóa của bạn tại phòng tiếp tân khi bạn trả phòng.

  1. Cash /kӕʃ/ :tiền mặt

Ex: Do you wish to pay cash? Bạn có muốn trả tiền mặt không?

  1. Credit card  /ˈkred.ɪt ˌkɑːd/ : thẻ tín dụng

Ex: She was lost her credit card in restaurant. Cô ấy đã bị mất thẻ tín dụng trong nhà hàng.

  1. Cheque /tʃek/ : séc

Ex: Can I pay by cheque.  Tôi có thể trả bằng séc không? 

 

LIÊN HỆ:
Email: info@vietlesson.com
Facebook: Vietlesson Coffee House – Hanoi Vietnam
Hotline: 02437 100 422
Di động: 0868 420 777
Website: vietlesson.com
Add: số nhà 26 ngõ 34 Âu Cơ, Tây Hồ, Hà Nội.

""
1

Vietlesson rất vui vì bạn đã đọc đến đây, để được tư vấn cụ thể về khóa học, bạn hãy điền đầy đủ thông tin và bấm "Đăng ký", Vietlesson sẽ chủ động liên hệ để tư vấn.

Họ và tênhọ tên của bạn
Số điện thoạisố điện thoại của bạn
Previous
Next
No Comments

Post A Comment

0868 420 777