NHỮNG TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI “LIKE”

NHỮNG TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI “LIKE”

NHỮNG TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI “LIKE”

  1. Admire
  2. Fancy
  3. Enjoy
  4. Love
  5. Adore /əˈdɔːr/ : sùng bái, ngưỡng mộ
  6. Prefer
  7. Relish  /ˈrelɪʃ/:  thích, yêu  thứ gì đó
  8. Esteem  /ɪˈstiːm/: kính mến, quý trọng
  9. Idolize /ˈaɪdəlaɪz/: Thần tượng, tôn thờ
  10. Cherish /ˈtʃɛrɪʃ/ : trân trọng, âu yếm
  11. Desire /dɪˈzaɪr/: mong mỏi, khao khát
  12. Take up: bắt đầu hứng thú với việc làm gì
  13. To take delight in: ham thú, thích thú
  14. To take satisfaction in /sætɪsˈfækʃən/: hài lòng, thoả mãn về điều gì

NHỮNG CÂU NÓI THAY THẾ CHO “I LIKE…” ( TÔI THÍCH…)

  1. I am passionate about…  /ˈpæʃənət/:  Tôi đam mê cái gì
  2. I am fond of…= I am keen on…: Tôi thích cái gì
    I am particularly fond of V-ing/ Noun: Tôi đặc biệt thích
  3. I am a fan of…: tôi là fan của cái gì, tôi hâm mộ cái gì
  4. I am pleased by.. : Tôi hài lòng với cái gì
  5. Be sweet on ( upon) somebody: Phải lòng ai, si tình với ai
    He is sweet on her: Anh ấy phải lòng/ thích cô ấy
  6. I am interested in…: Tôi thích/quan tâm thú điều gì
  7. I am into…: tôi thích/ quan tâm điều gì
  8. Have similar tastes: Có chung sở thích
  9. There is an accounting for taste. : Thích mà không cần lý do/ Không hiểu vì sao lại thích
  10. I have passion for V-ing/ Noun: Tôi có niềm say mê với
  11. I have a strong/ clear preference for V-ing/ Noun /ˈprefərəns/: Tôi có sở thích với cái gì

THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Fanpage: Vietlesson Coffee House – Hanoi Vietnam
Email: info@vietlesson.com
Website: vietlesson.com
Hotline: 02437 100 422
Di động: 0868 420 777

""
1

Vietlesson rất vui vì bạn đã đọc đến đây, để được tư vấn cụ thể về khóa học, bạn hãy điền đầy đủ thông tin và bấm "Đăng ký", Vietlesson sẽ chủ động liên hệ để tư vấn.

Họ và tênhọ tên của bạn
Số điện thoạisố điện thoại của bạn
Previous
Next
No Comments

Post A Comment

0868 420 777