
15 Jun NHỮNG TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI “LIKE”
NHỮNG TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI “LIKE”
- Admire
- Fancy
- Enjoy
- Love
- Adore /əˈdɔːr/ : sùng bái, ngưỡng mộ
- Prefer
- Relish /ˈrelɪʃ/: thích, yêu thứ gì đó
- Esteem /ɪˈstiːm/: kính mến, quý trọng
- Idolize /ˈaɪdəlaɪz/: Thần tượng, tôn thờ
- Cherish /ˈtʃɛrɪʃ/ : trân trọng, âu yếm
- Desire /dɪˈzaɪr/: mong mỏi, khao khát
- Take up: bắt đầu hứng thú với việc làm gì
- To take delight in: ham thú, thích thú
- To take satisfaction in /sætɪsˈfækʃən/: hài lòng, thoả mãn về điều gì
NHỮNG CÂU NÓI THAY THẾ CHO “I LIKE…” ( TÔI THÍCH…)
- I am passionate about… /ˈpæʃənət/: Tôi đam mê cái gì
- I am fond of…= I am keen on…: Tôi thích cái gì
I am particularly fond of V-ing/ Noun: Tôi đặc biệt thích - I am a fan of…: tôi là fan của cái gì, tôi hâm mộ cái gì
- I am pleased by.. : Tôi hài lòng với cái gì
- Be sweet on ( upon) somebody: Phải lòng ai, si tình với ai
He is sweet on her: Anh ấy phải lòng/ thích cô ấy - I am interested in…: Tôi thích/quan tâm thú điều gì
- I am into…: tôi thích/ quan tâm điều gì
- Have similar tastes: Có chung sở thích
- There is an accounting for taste. : Thích mà không cần lý do/ Không hiểu vì sao lại thích
- I have passion for V-ing/ Noun: Tôi có niềm say mê với
- I have a strong/ clear preference for V-ing/ Noun /ˈprefərəns/: Tôi có sở thích với cái gì
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Fanpage: Vietlesson Coffee House – Hanoi Vietnam
Email: info@vietlesson.com
Website: vietlesson.com
Hotline: 02437 100 422
Di động: 0868 420 777
""
1
No Comments