Những câu tiếng Anh dành cho nhân viên Spa

Những câu tiếng Anh dành cho nhân viên Spa

NHỮNG CÂU TIẾNG ANH DÀNH CHO NHÂN VIÊN SPA

Hello/Good morning/Good afternoon…   Xin chào quý khách/

Welcome to (name of spa)

Chào mừng quý khách đến với… (tên spa)

  1. How many people do you go with?
    Quý khách đi bao nhiêu người?
  2. Do you have an appointment?
    Qúy khách có đặt hẹn trước không ạ?
  3. Did you book before you come here?
    Quý khách có đặt trước khi đến không ạ?
  4. We are running a promotion program, If you book body massage before 3 days, you will reciev a skincare route with expire date in a week.
    Chúng tôi đang có chương trình khuyến mại, nếu đăng ký mát xa toàn thân trước 3 ngày, quý khách sẽ nhận được 1 lộ trình chăm sóc da mặt có thời hạn sử dụng trong 1 tuần.
  5. If you book in Aug, you will reciev a cosmetic set of Sky II brand.
    Nếu đặt lịch vào tháng 8, quý khách sẽ nhận được 1 bộ mỹ phẩm của thương hiệu Sky II.
  6. Would you like to foot massage or body massage?
    Quý khách muốn mát xa chân hay mát xa toàn thân?
  7. I would like to foot massage.
    Tôi muốn mát xa chân.
  8. Please go the second floor.
    Quý khách vui lòng lền tầng 2
  9. I would like to body masage.
    Tôi muốn mát xa toàn thân.
  10. Go upstair please.
    Quý khách vui lòng lên tầng trên.
  11. Please give me some information to make member card for you?
    Quý khách vui lòng cho xin thông tin để làm thẻ thành viên ạ?
  12. Benefit of member card:  lợi ích của thẻ thành viên.
  • Diamond customer (khách hàng kim cương):
  • Discount 20% per time of using body massage.
  • Discount 10% per time of using foot massage.
  • Gold customer (Khách hàng vàng):
  • Discount 10% per time of using body massage.
  •           Discount 7% per time of using foot massage.
  • Silver customer:
  1. This service comprise foot massage and manicure.
  • Dịch vụ này bao gồm mát xa chân và cắt sửa móng tay.
  1. Would you like to pay by cash or credit cash?
  • Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?
  1. Do you have member card?
  • Quý khách đã có thẻ thành viên chưa?
  1. Give me your member card, please.
  • Quý khách cho tôi mượn thẻ thành viên.
  1. Your member card get 100 points, you reciev discount 10%.
  • Thẻ thành viên của quý khách đạt 100 điểm, quý khách được chiết khấu 10%.
  1. Goodbye. Thank you for using our serivce.
  • Tạm biệt quý khách. Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
No Comments

Post A Comment

0868 420 777